Từ điển Thiều Chửu
怎 - chẩm
① Tiếng trợ ngữ, nghĩa là thế nào, như chẩm dạng 怎樣 nhường nào?, chẩm ma 怎麼 thế nào?, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
怎 - chẩm
(đph) Sao, thế nào: 怎樣? Sao, ra sao?; 怎辦? Làm thế nào?; 你怎不早說呀? Sao anh không nói trước?; 這字怎麼寫? Chữ này viết như thế nào? 【怎地】chẩm địa [zândì] (đph) Như 怎生, 怎的; 【怎的】chẩm đích [zândi] (đph) Sao, tại sao. Cv. 怎地; 【怎麼】chẩm ma [zânme] Sao, thế nào, ra sao: 他怎 麼還不回來? Sao anh ấy còn chưa về?; 這個問題該怎麼解決? Vấn đề này nên giải quyết như thế nào?; 【怎麼樣】chẩm ma dạng [zânmeyàng] a. Như 怎樣 [zân yàng]; b. Ra sao, làm gì: 這幅畫不怎麼樣 Bức tranh này vẽ chẳng ra sao cả; 你能把我怎麼樣 Anh làm gì được tôi; 【怎麼着】chẩm ma trước [zânmezhe] a. Thế nào: 你打算怎麼着? Anh định làm thế nào?; b. Làm gì: 你不能想怎麼着就怎麼着 Anh không thể muốn làm gì thì làm; 【怎奈】chẩm nại [zânnài] Khổ nỗi, khó nỗi; 【怎 生】 chẩm sinh [zânsheng] (đph) Làm sao, thế nào: 鴛鴦一字怎生 書? Một chữ uyên ương làm sao viết? (Lí Thường Ẩn); 怎生安 排? Sắp xểp thế nào? (Thuỷ hử truyện);【怎樣】chẩm dạng [zân yàng] Sao, thế nào: 如果他不來,那會怎樣呢? Nếu anh ấy không đến thì sao?; 不知該怎樣做才好 Không biết nên làm thế nào mới hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怎 - trẩm
Tiếng dùng để hỏi ( thế nào, làm sao… ).


怎麼 - trẩm ma ||